🔍
Search:
SÁNG TÁC
🌟
SÁNG TÁC
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
노랫말을 짓다.
1
SÁNG TÁC:
Viết lời bài hát.
-
Danh từ
-
1
노랫말을 지음.
1
SỰ SÁNG TÁC:
Việc viết lời bài hát.
-
Danh từ
-
1
창작한 문학 작품을 모아서 만든 책.
1
TẬP SÁNG TÁC:
Sách tập hợp những tác phẩm văn học đã sáng tác.
-
Động từ
-
1
시, 소설, 그림 등을 연습으로 짓거나 그려 보다.
1
TẬP SÁNG TÁC:
Luyện tập làm thơ, viết tiểu thuyết hay vẽ tranh...
-
Danh từ
-
1
‘저술’이나 ‘저작’의 뜻을 나타내는 말.
1
SÁNG TÁC, TÁC GIẢ:
Từ thể hiện nghĩa 'viết lách' hay 'sáng tác'.
-
Danh từ
-
1
작품을 많이 만듦.
1
SỰ SÁNG TÁC NHIỀU:
Việc sáng tác nhiều tác phẩm.
-
Danh từ
-
1
국가나 단체에서 실시하는 글짓기 대회.
1
CUỘC THI SÁNG TÁC:
Cuộc thi viết được tổ chức bởi quốc gia hay đoàn thể.
-
Danh từ
-
1
글 등을 짓는 법.
1
PHƯƠNG PHÁP SÁNG TÁC:
Phương pháp tạo ra bài viết...
-
Danh từ
-
1
기존의 작품을 따라 하거나 흉내 내지 않고 새롭게 만든 연극.
1
KỊCH ĐƯỢC SÁNG TÁC MỚI:
Vở kịch được xây dựng hoàn toàn mới, không dựa theo hoặc mô phỏng các tác phẩm có sẵn.
-
Danh từ
-
1
학문이나 예술 등 어떤 분야에 관한 책이나 작품 등을 지은 사람.
1
TÁC GIẢ, NGƯỜI SÁNG TÁC:
Người tạo ra sách hay tác phẩm về lĩnh vực nào đó như học thuật hay nghệ thuật...
-
Danh từ
-
1
새로운 것이나 예술 작품 등을 창작한 사람.
1
NGƯỜI SÁNG TÁC, TÁC GIẢ:
Người sáng tác ra cái mới hay tác phẩm nghệ thuật...
-
Động từ
-
1
음악의 곡조가 지어지다.
1
ĐƯỢC SOẠN, ĐƯỢC SÁNG TÁC:
Giai điệu của âm nhạc được viết.
-
Động từ
-
1
무엇을 처음으로 만들어 내다.
1
SÁNG TẠO:
Tạo ra cái gì đó lần đầu tiên.
-
2
예술 작품을 독창적으로 만들어 내다.
2
SÁNG TÁC:
Tạo ra tác phẩm nghệ thuật một cách độc đáo.
-
3
말이나 일 등을 거짓으로 지어내다.
3
NGỤY TẠO:
Tạo ra lời nói hay việc… một cách giả dối.
-
☆
Danh từ
-
1
예술에서, 이전의 작품을 흉내 내지 않고 새롭게 지은 예술 작품.
1
TÁC PHẨM MỚI, SÁNG TÁC MỚI:
Tác phẩm nghệ thuật mới ra đời, không mô phỏng các tác phẩm trước đó.
-
Danh từ
-
1
작곡자가 곡을 쓸 때 머릿 속에 떠오르는 가락이나 느낌.
1
Ý TƯỞNG ÂM NHẠC, Ý TƯỞNG SÁNG TÁC:
Cảm hứng hay khúc nhạc mà nhà soạn nhạc nảy ra trong đầu khi sáng tác nhạc.
-
Danh từ
-
1
시를 지음. 또는 그 시.
1
SỰ SÁNG TÁC THƠ, BÀI THƠ SÁNG TÁC:
Việc làm thơ. Hoặc bài thơ đó.
-
Động từ
-
1
음악의 곡조를 짓다.
1
SÁNG TÁC NHẠC, SOẠN NHẠC, VIẾT NHẠC:
Viết giai điệu của âm nhạc.
-
Danh từ
-
1
글이나 곡을 지은 사람.
1
TÁC GIẢ, NGƯỜI VIẾT, NGƯỜI SÁNG TÁC:
Người tạo ra bài viết hay bài hát.
-
Danh từ
-
1
남을 속여 이익을 얻거나 남에게 해를 끼치려고 자기가 나서서 거짓으로 꾸민 사건.
1
VỞ KỊCH TỰ ĐẠO DIỄN:
Vụ việc tự mình đứng ra và tô vẽ bằng sự dối trá để lừa lọc người khác và nhận được lợi ích cho mình hoặc làm hại người khác.
-
2
자기가 만든 연극.
2
VỞ KỊCH TỰ SÁNG TÁC:
Vở kịch do chính mình tạo ra.
-
Danh từ
-
1
시, 소설, 그림 등을 연습으로 짓거나 그려 봄. 또는 그 작품.
1
SỰ LUYỆN TẬP SÁNG TÁC, TÁC PHẨM LUYỆN TẬP:
Việc luyện tập những việc như vẽ tranh hay viết thơ, tiểu thuyết. Hoặc tác phẩm như vậy.
🌟
SÁNG TÁC
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
자기가 만든 곡.
1.
BẢN NHẠC TỰ SÁNG TÁC, CA KHÚC TỰ SÁNG TÁC:
Bản nhạc mà mình sáng tác.
-
Danh từ
-
1.
조선 시대의 소설. 지은이와 지어진 시기는 알 수 없다. 심술궂고 욕심 많은 형 놀부와 마음씨 착한 동생 흥부에 관한 이야기로 형제간의 우애와 선악의 문제를 다루었다.
1.
HEUNGBUJEON; HEUNGBU TRUYỆN:
Tiểu thuyết thời Joseon, không xác định được tác giả và năm sáng tác; truyện nêu lên vấn đề về thiện ác và mâu thuẫn giữa anh em trong gia đình thông qua hai nhân vật chính: người anh tham lam, xấu tính và người em hiền lành, chất phác.
-
None
-
1.
조선 시대의 소설. 지은이와 지어진 시기는 알 수 없다. 주인공 콩쥐가 이복동생 팥쥐와 계모에게 구박을 받으나 선녀의 도움으로 어려움을 이겨 내고 감사와 결혼한다는 이야기이다.
1.
KONGJWI PATJWI; KONGJWI VÀ PATJWI:
Tiểu thuyết thời Joseon, không rõ tác giả và thời kì sáng tác. Đây là câu chuyện về nhân vật chính là nàng Kongjwi bị người em cùng cha khác mẹ là Patjwi và mẹ kế hành hạ, nhưng Kongjwi được tiên nữ giúp nàng vượt qua khó khăn và kết hôn với quan chức.
-
Danh từ
-
1.
음악에 맞는 춤을 전문적으로 만드는 사람.
1.
NHÀ BIÊN ĐẠO MÚA:
Người chuyên sáng tác những điệu múa phù hợp với âm nhạc.
-
Danh từ
-
1.
글이나 곡을 지은 사람.
1.
TÁC GIẢ:
Người viết văn hay sáng tác ra các tác phẩm như tác phẩm văn học, bản nhạc, bài hát v.v...
-
2.
물건이나 예술 작품을 만드는 사람.
2.
TÁC GIẢ:
Người làm ra tác phẩm nghệ thuật hay đồ vật.
-
4.
물건을 살 사람.
4.
KHÁCH, KHÁCH HÀNG:
Người mua hàng hóa.
-
5.
(낮잡아 이르는 말로) 나 아닌 다른 사람.
5.
KẺ:
(cách nói coi thường) Người khác không phải mình.
-
Danh từ
-
1.
형식의 제약을 받지 않고 자유롭게 작곡한 낭만적인 곡.
1.
CA KHÚC TỰ DO:
Ca khúc lãng mạn, được sáng tác một cách tự do, không phụ thuộc vào những hạn chế về hình thức.
-
☆
Danh từ
-
1.
앞으로 할 일의 내용, 규모, 실현 방법 등을 곰곰이 생각함. 또는 그 생각.
1.
SỰ HÌNH THÀNH TRONG ĐẦU, SỰ VẠCH RA TRONG ĐẦU, SỰ TÍNH TOÁN, SỰ VẠCH KẾ HOẠCH, KẾ HOẠCH, Ý ĐỒ:
Sự suy nghĩ cẩn thận nội dung, qui mô, cách thực hiện việc sẽ làm trong tương lai. Hoặc suy nghĩ đó.
-
2.
예술 작품을 창작할 때, 작품의 내용이나 표현 형식 등을 미리 생각하여 정함. 또는 그 생각.
2.
Việc suy nghĩ trước và định ra hình thức biểu hiện hay nội dung tác phẩm khi sáng tác tác phẩm nghệ thuật. Hoặc suy nghĩ đó
-
Động từ
-
1.
앞으로 할 일의 내용, 규모, 실현 방법 등이 곰곰이 생각되다.
1.
ĐƯỢC CÂN NHẮC, ĐƯỢC DỰ TÍNH:
Nội dung, quy mô, cách thực hiện việc sẽ làm trong tương lai được suy nghĩ cẩn thận.
-
2.
예술 작품을 창작할 때, 작품의 내용이나 표현 형식 등이 미리 생각되어 정해지다.
2.
ĐƯỢC THAI NGHÉN, ĐƯỢC SẮP XẾP, ĐƯỢC LÊN Ý TƯỞNG, ĐƯỢC PHÁC THẢO:
Nội dung hay hình thức biểu hiện của tác phẩm được suy nghĩ và định ra trước, khi sáng tác tác phẩm nghệ thuật.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
어린이가 부를 수 있게 어린이 마음에 맞추어 만든 노래.
1.
ĐỒNG DAO:
Bài ca được sáng tác phù hợp với tâm hồn trẻ em để trẻ em có thể hát.
-
None
-
1.
영화를 위해 만들거나 영화에 사용한 음악.
1.
NHẠC PHIM:
Âm nhạc được sáng tác cho phim hay được sử dụng trong phim.
-
Danh từ
-
1.
창작한 문학 작품을 모아서 만든 책.
1.
TẬP SÁNG TÁC:
Sách tập hợp những tác phẩm văn học đã sáng tác.
-
Danh từ
-
1.
글, 노래 등을 지을 때 다른 사람의 작품의 일부를 몰래 따와서 씀.
1.
SỰ SAO CHÉP TRỘM:
Việc lén lút lấy một phần tác phẩm của người khác để viết khi sáng tác bài hát, viết bài v.v...
-
Danh từ
-
1.
현대시조에 대비하여 주로 갑오개혁 이전에 지어진 시조.
1.
GOSIJO; THƠ SIJO (THỂ LOẠI THƠ TRUYỀN THỐNG CỔ):
Thơ Sijo cổ (thể loại thơ truyền thống cổ của Hàn Quốc) chủ yếu được sáng tác từ trước cuộc vận động cải cách Giáp Ngọ 1894-1896 so với thơ Sijo hiện đại.
-
☆
Danh từ
-
1.
그림, 조각, 공예 등의 미술품을 전문적으로 창작하는 사람.
1.
NHÀ MỸ THUẬT:
Người sáng tác tác phẩm mỹ thuật như tranh, điêu khắc hay mỹ nghệ một cách chuyên nghiệp.
-
Danh từ
-
1.
고려 말기부터 발달하여 조선 시대에 많이 지어진 우리나라 고유의 시.
1.
SIJO; THƠ SIJO:
Thơ truyền thống của Hàn Quốc, xuất hiện vào khoảng cuối thời đại Koryo và được sáng tác phổ biến vào thời đại Joseon.
-
Danh từ
-
1.
음악에 맞추어 춤을 만들거나 가르침.
1.
SỰ BIÊN ĐẠO MÚA:
Sự sáng tác hoặc dạy múa theo nhạc.
-
☆
Danh từ
-
1.
오래전부터 사람들의 입에서 입으로 전해 내려와 누가 언제 처음 만들었는지 알 수 없으며 민중들의 사상과 생활을 담고 있는 노래.
1.
DÂN CA, BÀI HÁT DÂN GIAN:
Bài hát chứa đựng cuộc sống và tâm tư của con người, được truyền miệng từ xa xưa và không biết từ bao giờ và ai là người đầu tiên sáng tác.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
학문과 기술.
1.
NGHỆ THUẬT:
Học vấn và kĩ thuật.
-
2.
특정한 재료, 기교, 양식 등을 사용하여 아름다움을 창작하고 표현하는 활동. 또는 그러한 작품.
2.
NGHỆ THUẬT:
Hoạt động sử dụng chất liệu, dụng cụ, mẫu mã đặc thù để sáng tác và thể hiện cái đẹp. Hoặc tác phẩm như vậy.
-
3.
(비유적으로) 매우 아름답고 뛰어난 기술.
3.
NGHỆ THUẬT:
(cách nói ẩn dụ) Kĩ thuật rất đẹp và nổi trội.
-
Danh từ
-
1.
예술 작품을 창작하거나 표현하는 일을 직업으로 하는 사람들의 사회. 또는 그 분야.
1.
GIỚI NGHỆ SỸ:
Xã hội của những người làm công việc sáng tác hay thể hiện tác phẩm nghệ thuật như một nghề. Hoặc lĩnh vực đó.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
무용이나 음악 등의 예술, 창작, 연구 활동의 결과를 공개적으로 보여 주는 모임.
1.
BUỔI CÔNG BỐ, BUỔI RA MẮT, BUỔI BÁO CÁO:
Buổi họp mặt công bố công khai kết quả của hoạt động nghiên cứu, sáng tác, nghệ thuật của âm nhạc hay múa v.v...